Để
có thể nói chuyện một cách tự nhiên, không bị gượng gạo khi giao tiếp
với người nước ngoài, bạn sẽ cần phải chuẩn bị cho mình một vốn từ,
thành ngữ tiếng Anh đa dạng. Hôm nay mình sẽ tổng hợp cho các bạn 50 mẫu
câu tiếng anh giao tiếp hàng ngày, mong rằng bài viết này sẽ giúp mọi
người học ngữ pháp tiếng anh hiệu quả.
1. ♦ There is no stoping you ♦ ___ bó tay
2. ♦ That's pretty weak ♦ ___ thật quá vô lý
3. ♦ An eye for an eye, a tooth for a tooth ♦ ___ ăn miếng trả miếng
4. ♦ Where was I? ♦ ___ tôi nói tới đâu rồi nhỉ?
5. ♦ It slipped my mind ♦ ___ tự nhiên mình quên bẵng đi mất
6. ♦ That's a drop in the bucket ♦ ___ chỉ như muối bỏ biển thôi mà
7. ♦ It was just a slip of my tongue ♦ ___ tôi chỉ lỡ lời thôi
8. ♦ Please hang in there ♦ ___ cố chịu đi
9. ♦ Feel free to talk to me ♦ ___ đừng ngại, kể tớ nghe đi
10. ♦ If you say yes, stay yes, ok? ___ đã nói thì phải giữ lời đó nhé?
11. ♦ I give you my word ♦ ___ tớ đảm bảo
12. ♦ What are friends for? ♦ ___ bạn bè để làm gì chứ?
13. ♦ He is worrying me to dead ♦ ___ cậu ta làm tôi lo chết đi được
14. ♦ It's the tip of the iceberg ♦ ___ chỉ là phần nổi của tảng băng chìm
15. ♦ Like father like son ♦ ___ cha nào con đấy
16. ♦ Have you known me to lie before? ___ cậu thấy tớ nói dối bao giờ chưa?
17. ♦ It's on the tip of my tonge ___ tớ biết nhưng mà tự dưng quên mất rồi
18. ♦ That was a steal ♦ ___ rẻ quá đi mất
19. ♦ Personal is personal, business is business ♦ ___ chuyện nào ra chuyện đó
20. ♦ Let's meet half way ♦ ___ mình cùng thỏa thuận nhé
21. ♦ It's up to you ♦ ___ tùy cậu
22. ♦ Where are your eyes? ♦ ___ mắt mũi cậu để đâu thế?
23. ♦ There goes my dream ♦ ___ giấc mơ của tôi đã tan biến rồi
24. ♦ Do you want to see me dead? ♦ ___ cậu muốn thấy tôi chết sao?
25. ♦ There is no smoke without fire ♦ ___ không có lửa làm sao có khói
26. ♦ Please don't get me wrong ♦ ___ xin đừng hiểu lầm tôi
27. ♦ He looks born again ♦ ___ cậu ấy cứ như vừa được sinh ra lần nữa
28. ♦ Tell me what's bothering you ♦ ___ có chuyện gì kể tôi nghe đi
29. ♦ How do you feel about me? ♦ ___ anh là gì trong trái tim em?
30. ♦ Stop being sarcastic ♦ ___ đừng có mỉa mai tôi nữa
31. ♦ The shoe is on the other food ♦ ___ ngược lại thì có
32. ♦ I'm running late ♦ ___ mình tới trễ là cái chắc
33. ♦ Break a leg ♦ ___ cố lên
34. ♦ They are not doing any good ♦ ___ chẳng có ý nghĩa gì cả
35. ♦ It is April fool's day ♦ ___ ngày cá tháng tư mà
36. ♦ That's hearsay ♦ ___ chỉ là tin đồn thôi
37. ♦ There is no such thing as impossible ♦ ___ không có gì là không thể
38. ♦ That's somthing I can't even dream about ___ tôi chẳng dám mơ mộng đâu
39. ♦ Old habits die hard ♦ ___ tật xấu khó bỏ
40. ♦ Count me out ♦ ___ đừng có tính tớ vào
41. ♦ We have no other choice ♦ ___ chúng ta chẳng còn lựa chọn nào khác
42. ♦ You scratch my back and I scratch yours ♦ ___ có qua có lại mới toại lòng nhau
43. ♦ You can count on me ♦ ___ tin tớ đi
44. ♦ This is out of my league ♦ ___ điều này quá sức với tớ
45. ♦ I am not a quitter ♦ ___ mình đâu phải loại dễ đầu hàng
46. ♦ I don't care ♦ ___ tớ không quan tâm
47. ♦ It still bothers me ♦ ___ tớ vẫn thấy lo lắng
48. ♦ She is all wrong for me ♦ ___ cô ta chẳng hợp với tôi tí nào
49. ♦ I'm between a rock and a hard place ♦ ___ tôi đang lâm vào tình thế tiến thoái lưỡng nam
50. ♦ I'm drawing a blank ♦ ___ tự dưng đầu óc tôi trở nên trống rỗng
0 nhận xét:
Đăng nhận xét